ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Vua

Từ đồng nghĩa với vua là gì? Từ trái nghĩa với vua là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vua
Quảng cáo

Nghĩa: 𒆙người đứng đầu nhà nước, thường lên cầm quyền bằng con đường kế vị

Từ đồng nghĩa: 🐎bệ hạ, vương, hoàng đế, hoàng thượng, quốc vương, chúa thượng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Muôn tâu bệ hạ.

  • Năm 939, Ngô Quyền xưng vương và lập ra nhà Ngô.

  • Đinh Tiên Hoàng là vị hoàng đế sáng lập triều đại nhà Đinh.

  • Hoàng thượng đã băng hà.

  • Quốc vương꧋ và Hoàng hậu thường sống trong một cung điện tráng lệ.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ജ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|ꦐ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|ꦦ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🐻{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🦩{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|ꦍ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|