Vị thaTừ đồng nghĩa với vị tha là gì? Từ trái nghĩa với vị tha là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vị thaQuảng cáo
Nghĩa: có tinh thần coi trọng lợi ích của người khác hơn lợi ích của🦩 bản thân mình, sẵn sàng giúp đỡ người 🅷khác ngay cả khi phải hi sinh lợi ích của bản thân Từ đồng nghĩa: khoan dung, khoan thứ, bao dung,✤ rộng lượng, độ lượng Từ trái nghĩa: ích kỉ, vị kỉ, nඣhỏ mọn, nhỏ nhen, hẹp hòi, so đo, tღính toán Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|