ftw bet

Vinh

Từ đồng nghĩa với vinh là gì? Từ trái nghĩa với vinh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vinh
Quảng cáo

Nghĩa: được dư luận xã hội đánh giá cao và rất 💮kính trọng

Từ đồng nghĩa: vinh dự, vinh hạnh

Từ trái nghĩa: nhục, nhục nhã

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Được nhận phần thưởng danh giá này là niềm vinh dự lớn đối với tôi.

  • Tớ rất vinh hạnh khi được làm quen với cậu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chết vinh còn hơn sống nhục. (Tục ngữ)

  • Cậu ấy cảm thấy nhục nhã khi bị mọi người cười cợt.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|