ftw bet

Vẩn đục

Từ đồng nghĩa với vẩn đục là gì? Từ trái nghĩa với vẩn đục là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vẩn đục
Quảng cáo

Nghĩa: trạng thái không trong suốt, có nhiều chất bẩn hoặc cặn lắng 🅠xuống. Trạng thái mờ mịt, không thể nhìn rõ mọi vật.

Từ đồng nghĩa: đục, đục ngầu, tối tăm, nhập nhoạng

Từ trái nghĩa: rõ 🐽ràng, trong suốt, trong xanh, tr🔯ong vắt, tinh khiết

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chúng ta không nên sử dụng nước đã bị đục.

  • Nước sông đục ngầu sau trận lũ quét.
  • Căn phòng của cô ấy vô cùng tối tăm, khiến mọi người đều sợ hãi.

  • Ánh sáng nhập nhoạng của buổi bình minh len lỏi qua cửa sổ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Do trời đã tối nên tôi không thể nhìn mọi vật một cách rõ ràng.

  • Bầu trời hôm nay trong xanh cho nên tôi đã rủ bạn đi công viên.

  • Dòng nước trong suốt.

  • Hồ nước trong vắt có thể nhìn thấy đàn cá tung tăng bơi lội.

  • Nước suối này rất tinh khiết.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|