Uể oảiTừ đồng nghĩa với uể oải là gì? Từ trái nghĩa với uể oải là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ uể oảiQuảng cáo
Nghĩa: 🀅chậm chạp, thiếu nhanh nhẹn, hăng hái do mệt hoặc không có hứng thú Từ đồng nghĩa: 💯mệt mỏi, mệt nhọc, mệt nhoài, rã rời, uể oải, bơ phờ Từ trái nghĩa: 💮sung sức, hừng hực, khỏe khoắn, sảng khoái, hăng hái Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|