ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Trắng nõn

Từ đồng nghĩa với trắng nõn là gì? Từ trái nghĩa với trắng nõn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trắng nõn
Quảng cáo

Nghĩa: trắng mịn màng, trông mềm mại và tươi đẹp

Từ đồng nghĩa: trắng trẻo, trắng bóc, trắng muốt

Từ trái nghĩa: đen thui, đen sì, ngăm ngăm

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô ấy có nước da trắng trẻo

  • Nàng Bạch Tuyết có làn da trắng bóc như tuyết..

  • Chú mèo nhà em có bộ lông trắng muốt.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đồ đạc trong nhà cháy đen thui sau trận hỏa hoạn.

  • Chú chó nhà em có bộ lông đen sì như cục than.

  • Anh trai em có làn da hơi ngăm ngăm.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|𒅌{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🍌{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🌳{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🔯{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|൩{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|ಞ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|