Trật tựTừ đồng nghĩa với trật tự là gì? Từ trái nghĩa với trật tự là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trật tựQuảng cáo
Nghĩa: tình trạng ổn định, có tổ chức, không ồn ào; sự sắp xếp theo một trật t♋ự, một quy tắc nhất định Từ đồng nghĩa: yên ắng, yên lặng, im lặng, gọn gàng, ngăn nắp Từ trái nghĩa: hỗn loạn, náo loạn, ồn ào, ầm ĩ, lộn xộn, bừa bộn Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|