ftw bet

Trầm

Từ đồng nghĩa với trầm là gì? Từ trái nghĩa với trầm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trầm
Quảng cáo

Nghĩa: [Danh từ] trầm hương

[Tín🀅h từ] mô tả giọng, âm t🌌hanh thấp và ấm; có biểu hiện kém sôi nổi, thiếu nhiệt tình trong các hoạt động

Từ đồng nghĩa: thấp, lầm lì

Từ trái nghĩa: bổng, cao

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Anh ấy có giọng nói trầm ấm.

  • Bạn ấy lầm lì và không hòa đồng với mọi người.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tiếng nhạc khi bổng khi trầm.

  • Khán giả đều vỗ tay khi cô ấy cất cao tiếng hát.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|