ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Tĩnh lặng

Từ đồng nghĩa với tĩnh lặng là gì? Từ trái nghĩa với tĩnh lặng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tĩnh lặng
Quảng cáo

Nghĩa: ⭕chỉ trạng thái hoàn toàn yên ắng, dường như không có một tiếng động hoặc một hoạt động nào diễn ra

Từ đồng nghĩa: yên ắng, im lặng, im ắng, yên tĩnh

Từ trái nghĩa: ồn ào, ầm ĩ, náo nhiệt, huyên náo

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Không gian ở đây yên ắng đến lạ thường.

  • Cô giáo yêu cầu chúng em im lặng trong lúc cô đang giảng bài.

  • Không khí yên tĩnh nơi này khiến tôi cảm thấy nhớ nhà.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.

  • Tiếng hát của cô ấy làm ầm ĩ cả một xóm làng.

  • Không khí ở nơi này thật sự rất náo nhiệt, khiến cho tôi không muốn rời xa.

  • Giáng sinh sắp đến, chúng em cũng bị cuốn theo sự huyên náo trong mùa lễ.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|♈{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🃏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|ﷺ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🍌{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🙈{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|ꦿ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|