ftw bet

Thêu

Từ đồng nghĩa với thêu là gì? Từ trái nghĩa với thêu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thêu
Quảng cáo

Nghĩa: hành động dùng kim và chỉ 🔴màu để tạo nên các hình trên mặt vải

Từ đồng nghĩa: thêu thùa, dệt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bà em rất giỏi việc thêu thùa.

  • Tấm vải này được dệt từ sợi bông.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|