ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Tín nhiệm

Từ đồng nghĩa với tín nhiệm là gì? Từ trái nghĩa với tín nhiệm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tín nhiệm
Quảng cáo

Nghĩa: 🔯sự tin tưởng vào phẩm chất và năng lực của một người hoặc một tổ chức, tin rằng họ sẽ hành động một cách trung thực và trách nhiệm

Từ đồng nghĩa: niềm tin, tin tưởng, tin cậy, tin yêu

Từ trái nghĩa: ꦆnghi ngờ, nghi hoặc, hoài nghi, ngờ vực, bất tín nhiệm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tớ luôn có niềm tin vào một tương lai tươi sáng.

  • Tớ tin tưởng rằng cậu sẽ làm được.

  • Tớ thấy cậu ấy là một người đáng tin cậy.

  • Cha mẹ luôn tin yêu con cái vô điều kiện.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tớ không nên nghi ngờ lòng tốt của cậu.

  • Tớ còn nhiều điều nghi hoặc, cậu có thể giải đáp cho tớ không?

  • Cậu ấy cứ nhìn tôi bằng ánh mắt hoài nghi.

  • Có nhiều điều khiến tôi ngờ vực về tính chính xác của thông tin này.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|꧋{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|ꦬ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|𒁏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|ℱ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|💙{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🌼{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|