ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Tràn trề

Từ đồng nghĩa với tràn trề là gì? Từ trái nghĩa với tràn trề là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tràn trề
Quảng cáo

Nghĩa: 🍸có nhiều đến mức không chứa hết được mà phải để tràn bớt ra ngoài

Từ đồng nghĩa: đầy ắp, tràn ngập, ngập tràn, tràn đầy

Từ trái nghĩa: ít ỏi, lèo tèo, thiếu hụt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Khu vườn đầy ắp những bông hoa rực rỡ sắc màu.

  • Ngôi nhà tràn ngập tiếng cười của trẻ thơ

  • Khu chợ Tết ngập tràn sắc đỏ rực rỡ của hoa mai, hoa đào.

  • Đôi mắt bạn ấy tràn đầy niềm vui khi nhận được món quà sinh nhật.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chỉ có lèo tèo vài học sinh đi học đúng giờ.

  • Vốn hiểu biết của cậu còn ít ỏi, cần phải trau dồi thêm.

  • Học sinh ở vùng sâu, vùng xa thiếu hụt sách giáo khoa và đồ  dùng học tập.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|෴{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|𝄹{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|✅{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|𒉰{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|♏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|♓{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|