ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Thùy mị

Từ đồng nghĩa với thùy mị là gì? Từ trái nghĩa với thùy mị là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thùy mị
Quảng cáo

Nghĩa: 🍃từ dùng để chỉ những cô gái có điệu bộ nữ tính, hiền dịu, dễ thương

Từ đồng nghĩa: dịu dàng, nết na, hiền dịu, hiền hậu

Từ trái nghĩa: ghê gớm, đanh đá, hung dữ, khó tính

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Với tính cách dịu dàng🔥 của cô, mọi người xung quanh ai cũng yêu quý cô ấy.

  • Hoa là cô gái nết na và rất hiền hậu.

  • Nụ cười của bà trông thật hiền hậu làm sao!

  • Mẹ là người phụ nữ hiền dịu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mọi người đều nói bà ngoại em là một người rất ghê gớm.

  • Bà ấy có hung dữ và đanh đá giống như mọi người kể không.

  • Con chó này bị bệnh dại nên rất hung dữ.

  • Bạn ấy rất khó tính trong việc lựa chọn quần áo.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🌞{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|ꦬ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|ꦏ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|ꦓ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🐻{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|ಌ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|