ftw bet

Thùy mị

Từ đồng nghĩa với thùy mị là gì? Từ trái nghĩa với thùy mị là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thùy mị
Quảng cáo

Nghĩa: từ dùng để💦 chỉ những cô gái có điệu bộ nữ tính, hiền dịu, dễ thương

Từ đồng nghĩa: dịu dàng, nết na, hiền dịu, hiền hậu

Từ trái nghĩa: ghê gớm, đanh đá, hung dữ, khó tính

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Với tính cách dịu dàng của cô, mọi người xung🤪 quanh ai cũ🐠ng yêu quý cô ấy.

  • Hoa là cô gái nết na và rất hiền hậu.

  • Nụ cười của bà trông thật hiền hậu làm sao!

  • Mẹ là người phụ nữ hiền dịu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mọi người đều nói bà ngoại em là một người rất ghê gớm.

  • Bà ấy có hung dữ và đanh đá giống như mọi người kể không.

  • Con chó này bị bệnh dại nên rất hung dữ.

  • Bạn ấy rất khó tính trong việc lựa chọn quần áo.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|