Thủ đoạnTừ đồng nghĩa với thủ đoạn là gì? Từ trái nghĩa với thủ đoạn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thủ đoạnQuảng cáo
Nghĩa: cách làm khôn khéo, thường là xảo trá để nhằm ꦿđạt được mục đích Từ đồng nghĩa: âm mưu, mánh khóe,🌄 mánh lới, mưu mẹo, mưu kế, mưu mô, mưu chước Từ trái nghĩa: quan𓆉g minh chính đại, trung tꦜhực, chân thành, thật thà Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|