Tranh giànhTừ đồng nghĩa với tranh giành là gì? Từ trái nghĩa với tranh giành là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tranh giànhQuảng cáo
Nghĩa: hành động cố gắng lấy một thứ gì đó ꦦtừ người khác bằng cách sử dụng sức mạnh hoặc lí lẽ Từ đồng nghĩa: giành giật, cướp giật, tranh chấp, cạnh tran💟h, giằng co Từ trái nghĩa: nhường🌌 nhịn, nhịn nhường, chia sẻ, san sẻ, thỏa hiệp Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|