Thấu đáoTừ đồng nghĩa với thấu đáo là gì? Từ trái nghĩa với thấu đáo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thấu đáoQuảng cáo
Nghĩa: su🍌y nghĩ một 🐷cách tường tận, kĩ càng, đến nơi đến chốn Từ đồng nghĩa: thấu suốt, sâu sắc, cẩn trọng, sáng suốt Từ trái nghĩa: hời hợt, nông cạn, thiển cận Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|