ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Thanh tĩnh

Từ đồng nghĩa với thanh tĩnh là gì? Từ trái nghĩa với thanh tĩnh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thanh tĩnh
Quảng cáo

Nghĩa: 💎chỉ sự yên tĩnh, vắng vẻ, không có một tiếng động nào

Từ đồng nghĩa: 🅺thanh u, thanh vắng, u tịch, yên tĩnh, yên lặng, tĩnh lặng

Từ trái nghĩa: ồn ào, ồn ã, ầm ĩ, náo nhiệt, điếc tai

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Con đường làng thanh vắng chỉ có tiếng lá cây xào xạc trong gió.

  • Khu rừng già u tịch chỉ có tiếng chim hót líu lo.

  • Không khí yên tĩnh nơi này khiến tôi cảm thấy nhớ nhà.

  • Bài hát đã phá vỡ bầu không khí yên lặng nơi đây.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.

  • Tiếng ve kêu ồn ã𒅌 bên ngoài báo hiệu cho mọi người biết rằng mùa hè đang tới.

  • Tiếng hát của cô ấy làm ầm ĩ cả một xóm làng.

  • Không khí ở nơi này thật sự rất náo nhiệt, khiến cho tôi không muốn rời xa.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🌃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|💮{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|༒{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🐽{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🐽{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🌌{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|