Thanh thảnTừ đồng nghĩa với thanh thản là gì? Từ trái nghĩa với thanh thản là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thanh thảnQuảng cáo
Nghĩa: trạng thái tin🐎h thần thoải mái, thư giãn, không còn lo âu, phiền muộn Từ đồng nghĩa: thoải mái, dễ chịu, thư thái, thư giãn, nhẹ nhõm Từ trái nghĩa: khó chịu, áp lực, căng thẳng, lo âu, lo lắng Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|