Sum họpTừ đồng nghĩa với sum họp là gì? Từ trái nghĩa với sum họp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sum họpQuảng cáo
Nghĩa: tụ họp lại m𒆙ột chỗ một cách vui 🔥vẻ, sau một thời gian phải sống xa nhau Từ đồng nghĩa: đoàn tụ, đoàn viên, quây quần, sum vầy, tụ họp Từ trái nghĩa: chia li, chia phôi, li biệt, li tán, xa cách Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|