ftw bet

Sum họp

Từ đồng nghĩa với sum họp là gì? Từ trái nghĩa với sum họp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sum họp
Quảng cáo

Nghĩa: tụ họp lại m𒆙ột chỗ một cách vui 🔥vẻ, sau một thời gian phải sống xa nhau

Từ đồng nghĩa: đoàn tụ, đoàn viên, quây quần, sum vầy, tụ họp

Từ trái nghĩa: chia li, chia phôi, li biệt, li tán, xa cách

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Sau bao nhiêu năm xa cách, cuối cùng gia đình họ cũng được đoàn tụ.

  • Tết Trung thu là Tết Đoàn viên.

  • Bọn trẻ quây quần bên ông bà để được nhận lì xì.

  • Tết là dịp cả gia đình được sum vầy.

  • Đã lâu lắm rồi chúng tôi mới tụ họp đông đủ như thế này.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Trước giờ phút chia li, tôi có điều muốn nói với bạn.

  • Chúng ta sẽ không bao giờ li biệt.

  • Nhiều gia đình phải chịu cảnh li tán vì chiến tranh.

  • Chúng tôi trở nên xa cách sau một thời gian dài không gặp nhau.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|