Niềm tinTừ đồng nghĩa với niềm tin là gì? Từ trái nghĩa với niềm tin là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ niềm tinQuảng cáo
Nghĩa: ꧙sự tin tưởng vào một ai đó, một điều gì đó, cho dù điều đó có xảy ra hay không Từ đồng nghĩa: 🅘tin tưởng, hi vọng, kì vọng, tin cậy, tín nhiệm, tin yêu Từ trái nghĩa: 𓆏tuyệt vọng, thất vọng, vô vọng, nghi ngờ, hoài nghi, ngờ vực Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|