ftw bet

Nhức

Từ đồng nghĩa với nhức là gì? Từ trái nghĩa với nhức là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nhức
Quảng cáo

Nghĩa: đau nhói lên ở𝕴 một vị trí trên cơ thể, như có nhọt đang sưng tấy

Từ đồng nghĩa: đau, đau nhói, đau đớn

Từ trái nghĩa: dễ chịu, thoải mái

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu ấy đau chân do bị ngã trong lúc chơi đùa.

  • Vết thương ở chân đau nhói khiến tôi rất khó chịu.

  • Cậu ấy nhăn mặt vì đau đớn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Sau khi uống thuốc hạ sốt, tôi cảm thấy trong người dễ chịu hơn.

  • Chiếc giường này thật êm ái và thoải mái.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|