ftw bet

Ngã

Từ đồng nghĩa với ngã là gì? Từ trái nghĩa với ngã là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ngã
Quảng cáo

Nghĩa: [Danh từ] tên gọi của một ౠthanh điệu của tiếng Việt (kí hiệu bằng dấu ~); chỗ có nhiều ngả đường tỏa đi các hướng khác nhau 

[Động từ] chuyển động đột ngột xuố♎ng vị🌠 trí sát mặt nền do bị mất thăng bằng

Từ đồng nghĩa: ngả, lối, nẻo, bổ, đổ, té, sụp đổ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Sau giờ tan học, chúng em mỗi người đi một ngả.

  • Cô ấy đã tìm ra lối thoát khỏi khu rừng.

  • Hai người họ là bạn đồng hành của nhau trên mọi nẻo đường.

  • Cơn giông bão làm đổ cây cối ven đường.

  • Hôm qua em bị khi đi xuống cầu thang.

  • Căn nhà đã sụp đổ hoàn toàn sau trận động đất.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|