Nhộn nhịpTừ đồng nghĩa với nhộn nhịp là gì? Từ trái nghĩa với nhộn nhịp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nhộn nhịpQuảng cáo
Nghĩa: tấp nập, đông vui, có nhiều hoạt động diễn ra Từ đồng nghĩa: đông đúc, tấp nập, náo nhiệt, sầm uất Từ trái nghĩa: vắng vẻ, thư🌌a thớt, trống trải, 💎tĩnh mịch, hiu quạnh Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|