Nhát ganTừ đồng nghĩa với nhát gan là gì? Từ trái nghĩa với nhát gan là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nhát ganQuảng cáo
Nghĩa: sợ sệt, th🐓iếu can đảm, không dám làm bღất cứ việc gì Từ đồng nghĩa: rụt rè, tự ti,nhút nhát, hèn yếu, hèn nhát Từ trái nghĩa: 🌌tự tin, cởi mở,♐ dũng cảm, can đảm, gan dạ, quả cảm, can trường Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|