ftw bet

Nhìn

Từ đồng nghĩa với nhìn là gì? Từ trái nghĩa với nhìn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nhìn
Quảng cáo

Nghĩa: đưa mắt về một ph♐ía nào đó để thấy rõ sự vật, hiện tư♌ợng

Từ đồng nghĩa: ngắm, quan sát, ngó, trông, thấy, liếc

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô bé ngắm chiếc váy màu hồng một hồi lâu.

  • Tôi có thể quan sát mọi thứ từ trên cao.

  • Tôi ngó ra cửa sổ và thấy trời đang mưa.

  • Tôi trông thấy con mèo đang đuổi theo con chuột.

  • Họ liếc mắt nhìn nhau và mỉm cười.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|