Nhiệt huyếtTừ đồng nghĩa với nhiệt huyết là gì? Từ trái nghĩa với nhiệt huyết là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nhiệt huyếtQuảng cáo
Nghĩa: dốc hết tâm huyết và sức lực để thꦯực hiện một mục tiêu, công việc nào đó Từ đồng nghĩa: say sưa, say mê, tâm huyết, hăng hái, hăng say Từ trái nghĩa: hờꩵ hững, lơ là, 🎶thờ ơ, chán nản, sao nhãng, chểnh mảng Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|