Ngọt bùiTừ đồng nghĩa với ngọt bùi là gì? Từ trái nghĩa với ngọt bùi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ngọt bùiQuảng cáo
Nghĩa: có vị ngon, n𓆏gọt và thơm; từ dùng ꦇđể ví sự sung sướng, hạnh phúc Từ đồng nghĩa: sung sướng, hạnh phúc, an nhàn Từ trái nghĩa: đắng cay, cay đắng, khổ cực, khổ sở, đau khổ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|