ftw bet

Nghiệp dư

Từ đồng nghĩa với nghiệp dư là gì? Từ trái nghĩa với nghiệp dư là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nghiệp dư
Quảng cáo

Nghĩa: không chuyên nghiệp, không phải nghề nghiệp ch𓂃ính thức

Từ đồng nghĩa: tay ngang

Từ trái nghĩa: chuyên nghiệp, lành nghề, lão luyện

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô ấy là một đầu bếp tay ngang nhưng nấu ăn rất ngon. 

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ấy là một ca sĩ chuyên nghiệp.

  • Ông ấy là một người thợ lành nghề trong việc chế tác đồ gốm.

  • Bà ấy là một đầu bếp lão luyện.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|