ftw bet

Ngóng

Từ đồng nghĩa với ngóng là gì? Từ trái nghĩa với ngóng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ngóng
Quảng cáo

Nghĩa: ở trạng thái tỏ ra bồn 🍌chồn không yên vì muốn điều gì đó ꦛnhanh đến với mình

Từ đồng nghĩa: trông, mong, mong ngóng, mong đợi, mong chờ, hi vọ🌳ng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Gia đình đều trông tin tức từ anh ấy.

  • Em mong cho♛ Trái Đất luôn hòa bình và khôngꦜ có chiến tranh.

  • Em mong ngóng được đến trường sau kì nghỉ hè. 

  • Chị gái em mong đợi nhận được kết quả tốt trong kì thi đại học.

  • Em rất mong chờ đến ngày sinh nhật của mình.

  • Chúng em hi vọng chuyến đi dã ngoại lần này diễn ra suôn sẻ.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|