ftw bet

Ngang ngược

Từ đồng nghĩa với ngang ngược là gì? Từ trái nghĩa với ngang ngược là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ngang ngược
Quảng cáo

Nghĩa: mô tả hành động cố chấp làm theo ý mình, không quan tâm đến ý kiến của bất 🐬kì ai

Từ đồng nghĩa: ngạo ngược, khăng khăng, cố 🀅chấp, ngoan cố, khó bảo

Từ trái nghĩa: tiếp🏅 thu, tiếp 𒁃thụ, tiếp thận, hấp thu, hấp thụ, lĩnh hội, nắm bắt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Khăng khăng bảo vệ quan điểm của bản thân.

  • Sao bạn cố chấp như vậy, không ai bảo được bạn nữa à!

  • Tên trộm ngoan cố chống cự, không chịu đầu hàng trước cảnh sát.

  • Đứa trẻ này rất khó bảo, nó hay quậy phá và không chịu nghe lời.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chúng tôi luôn tiếp thu ý kiến của khách hàng.

  • Cơ thể con người hấp thụ chất dinh dưỡng từ thức ăn.

  • Lĩnh hội và nắm bắt những văn hóa mới từ nước ngoài.

  • Tiếp thụ những tinh hoa văn hóa dân tộc.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|