Ngang ngượcTừ đồng nghĩa với ngang ngược là gì? Từ trái nghĩa với ngang ngược là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ngang ngượcQuảng cáo
Nghĩa: mô tả hành động cố chấp làm theo ý mình, không quan tâm đến ý kiến của bất 🐬kì ai Từ đồng nghĩa: ngạo ngược, khăng khăng, cố 🀅chấp, ngoan cố, khó bảo Từ trái nghĩa: tiếp🏅 thu, tiếp 𒁃thụ, tiếp thận, hấp thu, hấp thụ, lĩnh hội, nắm bắt Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|