ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Lười nhác

Từ đồng nghĩa với lười nhác là gì? Từ trái nghĩa với lười nhác là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lười nhác
Quảng cáo

Nghĩa: ෴trạng thái chán nản, không muốn làm một việc gì (thường sử dụng với nghĩa tiêu cực chỉ những người có lối sống ỉ lại, ít vận động và làm việc)

Từ đồng nghĩa: ༒lười, chây lười, biếng nhác, ỉ lại, chểnh mảng, lơ là

Từ trái nghĩa: chăm chỉ, cần cù, chịu khó, siêng năng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bạn Minh rất lười học.

  • Chú mèo nhỏ biếng nhác đang nằm phơi mình ngoài cửa sổ.

  • Hiện nay một số học sinh chểnh mảng trong học tập.

  • Dạo này bạn Mai hay lơ là việc làm bài tập về nhà.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ở nhà bé rất chăm chỉ giúp đỡ mẹ việc nhà.

  • Bác nông dân làm việc cần cù không ngại nắng mưa.

  • Lan rất chịu khó làm bài tập về nhà.

  • Siêng năng là một đức tính đáng quý của mỗi người.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ℱ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|♓{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🌃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|♎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|♒{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|𒆙{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|