ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Lấp loáng

Từ đồng nghĩa với lấp loáng là gì? Từ trái nghĩa với lấp loáng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lấp loáng
Quảng cáo

Nghĩa: ไcó ánh sáng chiếu thành vệt lúc ngắn lúc dài, khi có khi không

Từ đồng nghĩa: 𒁏chập chờn, lóng lánh, lung linh, long lanh, lấp lánh, óng ánh

Từ trái nghĩa: tối tăm, mờ mịt, tối đen, sầm sì

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Ánh đuốc chập chờn ở phía đằng xa.

  • Những viên kim cương lóng lánh dưới ánh đèn.

  • Ánh sáng trong căn phòng này rất lung linh.

  • Cậu ấy nhìn tôi với ánh mắt long lanh rất đáng thương.

  • Sợi kim tuyến óng ánh nhiều màu sắc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Căn phòng của cô ấy vô cùng tối tăm, khiến mọi người đều sợ hãi.

  • Bầu trời sầm sì, tối đen như mực.

  • Con đường phía trước mờ mịt trong màn sương.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|♓{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|💎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🌊{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🦂{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|𒅌{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|𓄧{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|