Lừ đừTừ đồng nghĩa với lừ đừ là gì? Từ trái nghĩa với lừ đừ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lừ đừQuảng cáo
Nghĩa: chậm ༺chạp, nặng n🅠ề, không linh hoạt do mệt mỏi, ốm yếu Từ đồng nghĩa: m🧜ệt mỏi, mệt nhọc, mệt nhoài, rã rời, uể oải, bơ phờ, chậm chạp Từ trái nghĩa: sung sức, hừng hực, khỏe khoắn, sảng khoái Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|