ftw bet

Lấp lánh

Từ đồng nghĩa với lấp lánh là gì? Từ trái nghĩa với lấp lánh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lấp lánh
Quảng cáo

Nghĩa: có ánh sáng phản chiếu không liên tục, nhưng đề꧅u đặn, tạo vẻ sinh động, đẹp mắꦗt

Từ đồng nghĩa: ló👍ng lánh, lung linh, long la﷽nh, lấp loáng, óng ánh

Từ trái nghĩa: tối tăm, mờ mịt, tối đen, sầm sì

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Những viên kim cương lóng lánh dưới ánh đèn.

  • Ánh sáng trong căn phòng này rất lung linh.

  • Cậu ấy nhìn tôi với ánh mắt long lanh rất đáng thương.

  • Sợi kim tuyến óng ánh nhiều màu sắc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Căn phòng của cô ấy vô cùng tối tăm, khiến mọi người đều sợ hãi.

  • Bầu trời sầm sì, tối đen như mực.

  • Con đường phía trước mờ mịt trong màn sương.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|