ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Kính nể

Từ đồng nghĩa với kính nể là gì? Từ trái nghĩa với kính nể là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ kính nể
Quảng cáo

Nghĩa:﷽ thể hiện sự coi trọng và thừa nhận có những điểm hơn mình

Từ đồng nghĩa: kính trọng, kính nể, nể phục, nể nang

Từ trái nghĩa: coi thường, xem nhẹ, khinh miệt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Em luôn giữ thái độ kính trọng với những người già lớn tuổi.

- Chúng em rất kính nể những người có tài năng.

- Em rất nể phục🍬 các bạn học sinh có ý chí vượt khó để đến trường.

- Tôi nghĩ họ vẫn sẽ nể nang người già.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Chúng ta nên cổ vũ, không nên coi thường các bạn yếu kém hơn mình.

- Anh ấy là người có tài, chúng ta không thể xem nhẹ tài năng của anh ấy.

- Bạn không nên khinh miệt Hoà như vậy.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ꩵ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|ไ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|💯{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|ꦑ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🐭{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|꧑{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|