ftw bet

Khốn khổ

Từ đồng nghĩa với khốn khổ là gì? Từ trái nghĩa với khốn khổ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khốn khổ
Quảng cáo

Nghĩa: cảm giác đau đớn, khổ sở diễn ra trong mộtജ thời gian dài, hành hạ con người cả về thể chất lẫn tinh thần

Từ đồng nghĩa: buồn bã, đau đớn, khổ s꧑ở, đau khổ, tủi nhục, tủi hổ, day dứt

Từ trái nghĩa: vui vẻ, hân hoan, 🦩sung s🃏ướng, hạnh phúc, phấn khởi, mãn nguyện

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cảnh vật hiu quạnh khiến cho lòng người thêm buồn bã.

  • Cậu bé nhăn mặt vì đau đớn.

  • Cuộc sống của người dân nơi đây còn nhiều khổ sở.

  • Cô ấy cảm thấy tủi nhục vì bị vu oan tội ăn cắp.

  • Anh ấy vẫn day dứt về những gì đã xảy ra trong quá khứ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chúng tớ rất hân hoan khi chào đón bạn.

  • Cô bé sung sướng khi nhận được món quà sinh nhật từ ông bà.

  • Mọi người đều mong muốn một cuộc sống yên ổn và hạnh phúc.

  • Nông dân phấn khởi khi được mùa bội thu.

  • Cậu bé mãn nguyện khi được bố mua cho món đồ chơi yêu thích.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|