Khá giảTừ đồng nghĩa với khá giả là gì? Từ trái nghĩa với khá giả là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khá giảQuảng cáo
Nghĩa: ở mức có tương đối đầy đủ những gì thuộc về yêu 🌜cầu của đời sống vật ♑chất Từ đồng nghĩa: giàu, giàu có, phong lưu, phú quý Từ trái nghĩa: nghèo nàn, nghèo khóꩲ, nghèo khổ, bần hàn,ꦗ túng thiếu Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|