Khỏe mạnhTừ đồng nghĩa với khỏe mạnh là gì? Từ trái nghĩa với khỏe mạnh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khỏe mạnhQuảng cáo
Nghĩa: có nhiều sức khỏe về cả thể chất lẫn tinh thần, ở thể trạngಞ tốt nhất có thể làm bất cứ điều gì Từ đồng nghĩa: khỏe khoắn, cường tráng, mạnh mẽ Từ trái nghĩa: yếu đuối, mềm yếu, yếu ớt, mệt mỏi Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|