ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Khỏe mạnh

Từ đồng nghĩa với khỏe mạnh là gì? Từ trái nghĩa với khỏe mạnh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khỏe mạnh
Quảng cáo

Nghĩa: 🦹có nhiều sức khỏe về cả thể chất lẫn tinh thần, ở thể trạng tốt nhất có thể làm bất cứ điều gì

Từ đồng nghĩa: khỏe khoắn, cường tráng, mạnh mẽ

Từ trái nghĩa: yếu đuối, mềm yếu, yếu ớt, mệt mỏi

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tập thể dục hàng ngày khiến chúng ta cảm thấy khỏe khoắn hơn.

  • Cô ấy là người con gái mạnh mẽ.

  • Cơ thể cường tráng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô gái yếu đuối thường dễ bị tổn thương.

  • Sức khỏe cô ấy vừa mới bình phục, hiện tại đang còn rất yếu ớt.

  • Việc chăm sóc người già khiến cô ấy mệt mỏi về tinh thần.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🙈{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|൩{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|ꦡ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|♉{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|𝓰{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🐻{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|