ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Ít

Từ đồng nghĩa với ít là gì? Từ trái nghĩa với ít là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ít
Quảng cáo

Nghĩa: có số lượng nhỏ hoặc ở mức thấp

Từ đồng nghĩa: ít ỏi, lèo tèo

Từ trái nghĩa: 𝄹nhiều, lắm, dồi dào, tràn ngập, ngập tràn, tràn trề

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Vốn hiểu biết của cậu còn ít ỏi, cần phải trau dồi thêm.

  • Ngôi làng chỉ có lèo tèo vài căn nhà nhỏ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Em có rất nhiều người bạn tốt.

  • Tôi có lắm việc phải làm vào hôm nay.

  • Việt Nam có nguồn tài nguyên dồi dào.

  • Ngôi nhà tràn ngập tiếng cười của trẻ thơ

  • Khu chợ Tết ngập tràn màu sắc rực rỡ của hoa mai, hoa đào.

  • Con sông tràn trề nước sau trận mưa lớn.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|𒁏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|﷽{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|꧂{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|๊{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🦩{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|▨{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|