Hồn hậuTừ đồng nghĩa với hồn hậu là gì? Từ trái nghĩa với hồn hậu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hồn hậuQuảng cáo
Nghĩa: chỉ những người hiền từ, chất phác, chỉ 🐠muốn làm những điều tốt lành cho người khác Từ đồng nghĩa: hiền hậu, đôn hậu, hiền lành, hiền từ, nhân ♈hậu, 🧸tốt bụng Từ trái nghĩa: độc ác, xấu xa, hung ác, nham hiểm Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|