Hung hãnTừ đồng nghĩa với hung hãn là gì? Từ trái nghĩa với hung hãn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hung hãnQuảng cáo
Nghĩa: thể hiện sự hung dữ, sẵn sàng dùng sứಌc mạnh thô bạo để gây nguy hiểm▨ cho người khác Từ đồng nghĩa: hung dữ, hung hăng, hungও tợn, hung ác, tàn ác, dữ dằn, dữ tợ🌱n Từ trái nghĩa: hiღền lành, hiền từ, hiền hậu, dịu dàng, thân thiện Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|