ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Hèn hạ

Từ đồng nghĩa với hèn hạ là gì? Từ trái nghĩa với hèn hạ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hèn hạ
Quảng cáo

Nghĩa: 🦩từ chỉ hành động, phẩm chất thấp kém đến mức đáng khinh bỉ

Từ đồng nghĩa: ওđê tiện, thấp hèn, bỉ ổi, nhơ bẩn, hèn mạt, hèn yếu

Từ trái nghĩa: ꧟cao thượng, dũng cảm, can đảm, gan dạ, quả cảm, can trường, anh dũng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô ta nói dối một cách đê tiện để che đậy lỗi lầm của mình.

  • Mẹ Cám đã dùng thủ đoạn bỉ ổi để hại chết Tấm.

  • Hắn ta xuất thân từ một gia đình thấp hènಞ, nhưng không vì thế mà chịu khuất phục trước số phận.

  • Kẻ thù đã sử dụng những thủ đoạn hèn hạ để hãm hại chúng ta.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hành động cao thượng của cô ấy đã khiến mọi người cảm động.

  • Anh ấy đã dũng cảm cứu người khỏi đám cháy.

  • Minh rất can đảm𓃲, cậu bé dám đứng lên bảo vệ bạn bè trước kẻ bắt nạt.

  • Chị Võ Thị Sáu là một người rất gan dạ, sẵn sàng hy sinh vì Tổ quốc.

  • Những người lính đã chiến đấu một cách anh dũng để bảo vệ Tổ quốc.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|𓂃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|⛎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|ಞ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|♏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🅠{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|✃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|