ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Hanh khô

Từ đồng nghĩa với hanh khô là gì? Từ trái nghĩa với hanh khô là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hanh khô
Quảng cáo

Nghĩa: 🌊chỉ thời tiết lạnh, thiếu độ ẩm hoặc không có mưa, khiến do da dễ bị nứt nẻ

Từ đồng nghĩa: hanh hao, khô khan, khô khốc 

Từ trái nghĩa: nồm, ẩm ướt, ẩm thấp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Trời tiết hôm nay hanh hao rất khó chịu.

  • Cổ họng tớ khô khan quá, tớ cần uống một cốc nước.

  • Đôi môi của anh ấy khô khốc và nứt nẻ vì thiếu nước.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Thời tiết nồm ẩm khiến sàn nhà luôn ẩm ướt.

  • Căn nhà này vô cùng tối tăm, ẩm thấp như không có người ở.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|♛{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🔯{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🌊{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🎃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🎉{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|ඣ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|