ftw bet

Hạ

Từ đồng nghĩa với hạ là gì? Từ trái nghĩa với hạ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạ
Quảng cáo

Nghĩa: [Danh từ] mùa nóng nhất trong năm, sau mùa xuân, trước mù♒♊a thu

[Động từ] chuyển từ vị trí cao xuống thấp; giảm xuống mức thấp hơ𒅌n (cường độ, số lượng,...); đánh bại; đánh chiếm được; nêu ra cái cần phải thực hiện

[T𒈔ính từ] ở phía dưới, phía sau; đ𓄧ối lập với thượng

Từ đồng nghĩa: hè, giảm, đánh bại, hạ lệnh 

Từ trái nghĩa: nâng, tăng, thượng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tiếng ve kêu rả rích báo hiệu mùa sắp về.

  • Cửa hàng đồ chơi giảm giá mừng ngày Quốc tế Thiếu nhi.

  • Chúng ta cần phải đoàn kết để đánh bại kẻ thù.
  • Tướng quân hạ lệnh cho binh lính rút lui.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Các bạn học sinh cần nâng cao tinh thần học tập.

  • Nhiệt độ hôm nay tăng cao.

  • Nước lũ từ thượng nguồn đổ về tàn phá rất nhiều ngôi nhà.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|