HạTừ đồng nghĩa với hạ là gì? Từ trái nghĩa với hạ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạQuảng cáo
Nghĩa: [Danh từ] mùa nóng nhất trong năm, sau mùa xuân, trước mù♒♊a thu [Động từ] chuyển từ vị trí cao xuống thấp; giảm xuống mức thấp hơ𒅌n (cường độ, số lượng,...); đánh bại; đánh chiếm được; nêu ra cái cần phải thực hiện [T𒈔ính từ] ở phía dưới, phía sau; đ𓄧ối lập với thượng Từ đồng nghĩa: hè, giảm, đánh bại, hạ lệnh Từ trái nghĩa: nâng, tăng, thượng Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|