ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Hàn

Từ đồng nghĩa với hàn là gì? Từ trái nghĩa với hàn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hàn
Quảng cáo

Nghĩa: 🐲làm cho liền hay kín chỗ hở, chỗ thủng hay nứt bằng chất kết dính

Từ đồng nghĩa: chắp, gắn, ghép, nối

Từ trái nghĩa: tách rời, chia, phân, tháo

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô ấy chắp các mảnh vỡ của chiếc bình lại với nhau.

  • Chiếc mũ này có gắn hình ngôi sao ở giữa.

  • Chúng em cùng nhau chơi ghép hình.

  • Cây cầu này nối liền hai bên bờ sông.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tình bạn của chúng ta gắn bó không thể tách rời.

  • Lớp em chia thành bốn tổ.

  • Tớ sẽ phân chiếc bánh này làm bốn phần.

  • Người lính tháo ngòi nổ khỏi quả bom.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|𓄧{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🌃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|𒁏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|ಌ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|♊{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|𝓀{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|