HáiTừ đồng nghĩa với hái là gì? Từ trái nghĩa với hái là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ háiQuảng cáo
Nghĩa: [Danh từ]ꦉ nông cụ gồm một lưỡi thép có răng cưa gắn vào một thanh gỗ hay tre có móc dài, dùng để gặt lúa [Động từ] dùng tay làm cho hoa, quả, lá, cành đứt lìa khỏi cây🔯 để lấy về Từ đồng nghĩa: rứt, bứt, vặt, ngắt, bẻ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Quảng cáo
|