ftw bet

Đục

Từ đồng nghĩa với đục là gì? Từ trái nghĩa với đục là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đục
Quảng cáo

Nghĩa: [Danh tꦕừ] dụng cụ gồm một thanh thép có chuôi cầm, đầu có lưỡi sắc, dùng để tạo những chỗ lõm trên các vật rắn như gỗ, đá, kim loại

[Động từ] tạo thành những chỗ lõm trên các vật r🐈ắn như gỗ, đá, kim loại bằng tác dụng của sức đập trên cái đục; (sâu mọt) làm cho rỗng bên trong bằng cách ăn dần

[Tính từ] có nhiều gợn bẩn nổi lên làm ch🥂o mờ, kh𓆏ông trong

Từ đồng nghĩa: khoét, đục ngầu, vẩn đục

Từ trái nghĩa: trong, trong veo, trong vắt, trong suốt, tinh 🌜khiết

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Con sâu khoét rỗng thân cây. 

  • Nước sông đục ngầu sau trận lũ quét.

  • Trong ao cá có những vết vẩn đục.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bầu trời hôm nay rất trong, không có một gợn mây.

  • Đôi mắt em trong veo như nước hồ thu.

  • Hồ nước trong vắt có thể nhìn thấy đàn cá tung tăng bơi lội.

  • Dòng nước trong suốt như pha lê.

  • Nước suối này rất tinh khiết.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|