ftw bet

Đen

Từ đồng nghĩa với đen là gì? Từ trái nghĩa với đen là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đen
Quảng cáo

Nghĩa: có màu ไnhư màu của than, của mực tàu; chỉ sự không may mắn, gặp phải điều xui xẻo

Từ đồng nghĩa: mun, xui xẻo, đen đủi

Từ trái nghĩa: trắng, đỏ, may

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Nhà em nuôi một chú mèo mun.

  • Tớ luôn gặp phải những chuyện xui xẻo.

  • Hôm nay là một ngày đen đủi đối với tớ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bà em có mái tóc trắng như cước.

  • Vận đỏ đã đến với anh ấy.

  • Hôm nay tớ gặp phải chuyện không may.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|