ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Địa

Từ đồng nghĩa với địa là gì? Từ trái nghĩa với địa là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ địa
Quảng cáo

Nghĩa: đất (phân biệt với thiên)

Từ đồng nghĩa: đất, thổ, mặt đất

Từ trái nghĩa: thiên, trời, bầu trời

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bà em đang cuốc đất trồng rau.

  • Máy bay đã hạ cánh xuống mặt đất.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu ấy có tài năng thiên bẩm.

  • Con cóc là cậu ông Trời.

  • Em rất thích ngắm sao trên trời.

  • Bầu trời hôm nay đầy những đám mây đen kịt.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|꧒{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🐈{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|ඣ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🐼{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|ဣ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|𓆏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|