ftw bet

Địa

Từ đồng nghĩa với địa là gì? Từ trái nghĩa với địa là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ địa
Quảng cáo

Nghĩa: đất (phân biệt với thiên)

Từ đồng nghĩa: đất, thổ, mặt đất

Từ trái nghĩa: thiên, trời, bầu trời

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bà em đang cuốc đất trồng rau.

  • Máy bay đã hạ cánh xuống mặt đất.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu ấy có tài năng thiên bẩm.

  • Con cóc là cậu ông Trời.

  • Em rất thích ngắm sao trên trời.

  • Bầu trời hôm nay đầy những đám mây đen kịt.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|