ftw bet

Đểu cáng

Từ đồng nghĩa với đểu cáng là gì? Từ trái nghĩa với đểu cáng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đểu cáng
Quảng cáo

Nghĩa: có thái độꦆ, hành vi không đúng mực, thường làm mọi điều xấu bất൲ chấp đạo lí

Từ đồng nghĩa: dối trá, đểu giả, lừa dối, gian dối, gian xảಌo, xảo ꦉtrá

Từ trái nghĩa: chân thành, chất♉ꦕ phác, đứng đắn, thành tâm, ngay thẳng, thật thà

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Các bạn học sinh tuyệt đối không nên gian dối trong thi cử.

  • Anh ấy thật sự đã dối trá với tôi quá nhiều.

  • Anh ta đã lừa dối tình cảm của cô ấy.

  • Hắn ta đã dùng thủ đoạn xảo trá để lừa hết tiền của bà cụ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tôi luôn chân thành đối đãi với mọi người.

  • Từng lời ăn tiếng nói của ấy rất chân thật.

  • Những người nông dân có tính cách vô cùng chất phác

  • Tôi sẽ thành tâm giúp đỡ bạn.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|